ĐỀ CƯƠNG
ÔN TẬP TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC NĂM 2022
(Click vào tên môn thi để tải đề cương)
I. MÔN CƠ SỞ:
1. Trình độ thạc sĩ : Sinh lý, Giải phẫu, Hóa hữu cơ, Nha khoa cơ sở, Dịch tễ học cơ bản
2. Chuyên khoa I: Sinh lý, Giải phẫu, Hóa hữu cơ, Nha khoa cơ sở, Tổ chức quản lý y tế (Y học gia đình), Thống kê y học
II. MÔN NGOẠI NGỮ:
1. Chuyên khoa II: Anh văn
III. MÔN CHUYÊN NGÀNH:
1/ MÔN THI CHUYÊN NGÀNH CHO CKI VÀ CKII:
TT |
CHUYÊN NGÀNH DỰ THI |
MÔN THI CKI |
MÔN THI CKII |
1. |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
+ X Quang |
|
||
+ Siêu âm |
|
||
2. |
Chăm sóc giảm nhẹ |
|
|
3. |
Da liễu |
||
4. |
Dinh dưỡng |
|
|
5. |
Giải phẫu bệnh |
||
6. |
Gây mê hồi sức |
||
7. |
Hóa sinh y học |
||
8. |
Hồi sức cấp cứu |
||
9. |
Huyết học |
||
10. |
Ký sinh trùng - Côn trùng |
|
|
11. |
Lao |
||
12. |
Nhi khoa |
|
|
+ Nhi - Sơ sinh |
|
||
+ Nhi - Tiêu hóa |
|
||
+ Nhi - Hô hấp |
|
||
+ Nhi - Tim mạch |
|
||
+ Nhi - Thần kinh |
|
||
+ Nhi: Huyết học - Ung bướu |
|
||
+ Nhi - Thận |
|
||
+ Nhi - Nội tiết và chuyển hóa |
|
||
+ Nhi - Hồi sức |
|
||
13. |
Nội khoa (Nội tổng quát) |
|
|
+ Lão khoa |
|||
+ Nội - Tiêu hóa |
|
||
+ Nội - Hô hấp |
|
||
+ Nội - Thận tiết niệu |
|
||
+ Nội - Tim mạch |
|
||
+ Nội tiết |
|||
14. |
Ngoại khoa (Ngoại tổng quát) |
||
+ Chấn thương chỉnh hình |
|||
+ Ngoại - Nhi |
|||
+ Ngoại - Lồng ngực |
|||
+ Ngoại - Tiết niệu |
|||
+ Ngoại - Thần kinh và sọ não |
|||
15. |
Nhãn khoa |
||
16. |
Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ |
|
|
17. |
Phục hồi chức năng |
|
|
18. |
Quản lý y tế |
|
|
19. |
Răng Hàm Mặt |
||
20. |
Sản phụ khoa |
||
21. |
Tai Mũi Họng |
|
|
+ Mũi Họng |
|
||
+ Thính học |
|
||
22. |
Tâm thần |
|
|
23. |
Thần kinh |
||
24. |
Truyền nhiễm & các bệnh NĐ |
||
25. |
Ung thư |
||
26. |
Vi sinh y học/ Vi khuẩn học |
||
27. |
Y học cổ truyền |
||
28. |
Y tế công cộng |
|
|
29. |
Y học dự phòng |
|
|
30. |
Y học gia đình |
||
31. |
Công nghệ dược phẩm & bào chế |
Công nghệ dược phẩm & bào chế |
|
32. |
Dược lý và dược lâm sàng |
Dược lý và dược lâm sàng |
|
33. |
Dược liệu - Dược cổ truyền |
|
|
34. |
Kiểm nghiệm thuốc - độc chất |
|
|
+ Kiểm nghiệm thuốc |
|
Kiểm nghiệm thuốc - độc chất | |
35. |
Tổ chức Quản lý Dược |
2/ MÔN THI CHUYÊN NGÀNH CHO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ:
TT |
CHUYÊN NGÀNH DỰ THI |
MÔN THI |
1. |
Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới |
|
+ Lao |
||
+ Truyền nhiễm |
||
2. |
Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc |
|
3. |
Điện quang và y học hạt nhân (Chẩn đoán hình ảnh) |
|
4. |
Điều dưỡng |
|
5. |
Dược liệu - Dược học cổ truyền |
|
6. |
Dược lý và dược lâm sàng |
|
7. |
Gây mê hồi sức |
|
8. |
Khoa học y sinh |
|
+ Giải phẫu bệnh |
||
+ Giải phẫu học |
||
+ Hóa sinh y học |
||
+ Ký sinh trùng y học |
||
+ Mô phôi |
||
+ Sinh lý học |
||
+ Vi sinh y học |
||
9. |
Kiểm nghiệm thuốc và độc chất |
|
10. |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
|
11. |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
12. |
Ngoại khoa (Ngoại tổng quát) |
|
+ Chấn thương chỉnh hình |
||
+ Ngoại - Lồng ngực |
||
+ Ngoại - Nhi |
||
+ Ngoại - Tiết niệu |
||
+ Ngoại - Thần kinh và sọ não |
||
13. |
Nhãn khoa |
|
14. |
Nhi khoa |
|
15. |
Nội khoa (Nội tổng quát) |
|
+ Da liễu |
||
+ Huyết học và truyền máu |
||
+ Lão khoa |
||
+ Nội tiết |
||
+ Phục hồi chức năng |
||
+ Tâm thần |
||
+ Thần kinh |
||
16. |
Răng - Hàm - Mặt |
|
17. |
Sản phụ khoa |
|
18. |
Tai - Mũi - Họng |
|
19. |
Tổ chức Quản lý dược |
|
20. |
Ung thư |
|
21. |
Y học cổ truyền |
|
22. |
Y học dự phòng |
|
23. |
Y tế công cộng |